version="1.0"?>
- quoique ; bien que.
- Tiếng rằng đã học xong đại học , nhưng còn phải học hỏi thêm nhiều
quoique terminant les études supérieures, il a encore beaucoup à apprendre.
- qu'on peut dire.
- Một lời cũng đã tiếng rằng tương tri
(nguyễn Du) il suffit d'une phrase pour qu'on puisse dire se connaître.