Characters remaining: 500/500
Translation

trút

Academic
Friendly

Từ "trút" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến hành động đổ, thả, hoặc chuyển tải một cái đó từ nơi này sang nơi khác. Dưới đây một số cách hiểu dụ về từ "trút":

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Đổ nhiều từ trên xuống dưới:

    • Nghĩa này thường được sử dụng để miêu tả hành động của nước hoặc vật thể rơi từ trên cao xuống dưới một cách mạnh mẽ.
    • dụ: "Mưa như trút nước" nghĩa là mưa rất to, giống như nước từ một cái thùng lớn đang bị đổ ra. Câu này thường dùng để miêu tả thời tiết xấu.
  2. Đổ cho người khác:

    • Nghĩa này có thể hiểu chuyển tải một gánh nặng, trách nhiệm, hoặc cảm xúc cho người khác, thường để giải tỏa bản thân.
    • dụ: "Trút gánh nặng" nghĩa là chuyển bớt trách nhiệm hay khó khăn cho người khác, giúp mình cảm thấy nhẹ nhõm hơn. Câu này có thể được dùng trong ngữ cảnh khi nói về việc chia sẻ khó khăn với bạn hoặc gia đình.
  3. Dồn hết vào:

    • Nghĩa này liên quan đến việc tập trung cảm xúc, suy nghĩ hay hành động vào một đối tượng cụ thể.
    • dụ: "Trút căm hờn vào bọn cướp nước" có nghĩathể hiện sự tức giận phẫn nộ một cách mạnh mẽ đối với đối tượng cụ thể, trong trường hợp này bọn cướp nước.
Từ Đồng Nghĩa Từ Liên Quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Đổ" có thể được xem từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, dụ như "đổ nước", "đổ trách nhiệm".
  • Từ gần giống:

    • "Giải tỏa" có thể được sử dụng khi nói về việc trút bỏ cảm xúc hoặc trách nhiệm.
Phân Biệt Biến Thể
  • Trút bỏ: Thường được dùng để chỉ việc loại bỏ một cái đó không cần thiết.

    • dụ: "Tôi cần trút bỏ những suy nghĩ tiêu cực."
  • Trút xuống: Thường ám chỉ hành động đổ cái đó từ trên cao xuống.

    • dụ: "Trút xuống một cơn mưa lớn."
Cách Sử Dụng Nâng Cao

Trong văn viết hoặc thơ ca, từ "trút" có thể được sử dụng với hình ảnh biểu tượng mạnh mẽ để thể hiện cảm xúc sâu sắc hoặc tình huống căng thẳng. dụ, một nhà thơ có thể viết: "Trút vào lòng những nỗi niềm chưa nói", điều này thể hiện việc giữ lại cảm xúc bên trong không thể chia sẻ ra ngoài.

  1. d. Con tê tê.
  2. đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.

Comments and discussion on the word "trút"