Characters remaining: 500/500
Translation

vôtre

Academic
Friendly

Từ "vôtre" trong tiếng Phápmột tính từ đại từ sở hữu, có nghĩa là "của bạn" hoặc "của anh/chị (ông/)" trong tiếng Việt. "Vôtre" được dùng để chỉ sự sở hữu, thể hiện rằng một cái gì đó thuộc về người chúng ta đang nói đến.

1. Cách sử dụng "vôtre":
  • Vôtre được dùng như một tính từ để mô tả một danh từ. Ví dụ:
    • Considérez ma maison comme vôtre. (Xin cứ coi nhà tôi như nhà của anh/chị.)
    • Je suis tout vôtre. (Tôi xin hết lòng với anh/chị.)
2. Các biến thể của từ "vôtre":
  • Mon (của tôi)
  • Ton (của bạn)
  • Son (của anh ấy/ ấy)
  • Notre (của chúng tôi)
  • Votre (của các bạn)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sien (của anh ấy/ ấy)
  • Leur (của họ)
  • Notre (của chúng tôi)
  • Ton (của bạn - thân mật)
4. Một số thành ngữ cách diễn đạt:
  • À la vôtre!: Chúc sức khỏe! (Khi uống rượu hay khi tổ chức tiệc tùng)
  • Tout vôtre: Cụm từ này thường được dùng để thể hiện sự tận tâm, ví dụ: "Je suis tout vôtre" có nghĩa là "Tôi xin hết lòng với bạn."
5. Chú ý:
  • "Vôtre" được sử dụng trong các tình huống trang trọng hơn mang tính chất lịch sự. Khi giao tiếp thân mật, người ta có thể dùng "ton" (của bạn) thay vì "vôtre".
6.
tính từ
  1. (văn học) của anh (chị, ông, ...); của các anh (các chị, các ông, các bà...)
    • Considérez ma maison comme vôtre
      xin cứ coi nhà tôi như nhà anh (chị...)
  2. hết lòng với anh (chị)
    • Je suis tout vôtre
      tôi xin hết lòng với anh (chị..)
đại từ (Le vôtre, La vôtre, Les vôtres)
  1. cái của anh (chị, ông, ..); cái của các anh (các chị, các ông, các bà...)
    • Considérez ma maison comme la vôtre
      xin tùy ý sử dụng nhà tôi như nhà anh (chị...)
    • à la vôtre
      chúc sức khỏe anh (chị..., các anh...)
danh từ giống đực
  1. phần của anh (chị, ông, ...); phần của các anh (các chị, các ông, các bà...)
    • Vous y avez mis du vôtre
      anh (chị...) đã để vào đó ít nhiều phần của mình
  2. (số nhiều) bà con anh (chị...), họ hàng anh (chị...), bạn bè anh (chị...), bọn anh (chị...)
    • Vous et les vôtres
      anh (chị...) bọn anh (chị..)

Comments and discussion on the word "vôtre"