Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 I đg. Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra. Con nhím xù lông.
  • II t. (Tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để . Chó (lông) xù. Mặt vải xù lông.
  • 2 t. cn. sù. (kng.; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. Chiếc áo bông to xù. Một anh chàng béo xù.
Related search result for "xù"
Comments and discussion on the word "xù"