Characters remaining: 500/500
Translation

égaler

Academic
Friendly

Từ "égaler" trong tiếng Phápmột động từ ngoại (động từ cần tân ngữ) có nghĩa chính là "bằng nhau" hoặc "sánh kịp". Khi sử dụng từ này, chúng ta thường diễn đạt ý nghĩa rằng một cái gì đó giá trị, số lượng hoặc chất lượng tương đương với một cái khác.

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Bằng nhau, sánh kịp:

    • Cách sử dụng: Khi nói rằng một cái gì đó ngang bằng hoặc tương đương với cái khác.
    • Ví dụ:
  2. Làm cho bằng nhau (nghĩa ):

    • Cách sử dụng: Dùng để chỉ hành động làm cho hai thứ trở nên bằng nhau hoặc tương đương.
    • Ví dụ:
Các biến thể của từ "égaler"
  • Égal: Tính từ có nghĩa là "bằng nhau", "đồng đều".

    • Ví dụ: Ils sont égaux en talent. (Họtài năng bằng nhau.)
  • Égalité: Danh từ có nghĩa là "sự bình đẳng".

    • Ví dụ: L'égalité des droits est importante. (Quyền bình đẳngđiều quan trọng.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Correspondre: Có nghĩa là "tương ứng", có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh tương tự.

    • Ví dụ: Les prix correspondent aux attentes. (Giá cả tương ứng với mong đợi.)
  • S'égaliser: Động từ phản thân có nghĩa là "trở nên bằng nhau" hoặc "tương đương".

    • Ví dụ: Les niveaux de vie s'égaliseront à l'avenir. (Mức sống sẽ trở nên bằng nhau trong tương lai.)
Idioms cụm động từ

Mặc dù không nhiều cụm động từ hoặc idioms trực tiếp liên quan đến "égaler", nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ sử dụng "égal" trong ngữ cảnh khác nhau:

Chú ý

Khi sử dụng từ "égaler", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng bạn đang diễn đạt đúng ý nghĩa bạn muốn truyền đạt. Ngoài ra, từ này thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng hoặc trong văn viết, vì vậy bạn cũng nên cân nhắc khi lựa chọn từ phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.

ngoại động từ
  1. bằng ngang với; sánh kịp
    • La recette égale la dépense
      thu bằng chi
    • Deux plus trois égalent cinq
      hai cộng ba bằng năm
    • Le talent ne saurait égaler la vertu
      tài không thể sánh kịp đức, tài không bằng đức
  2. (từ , nghĩa ) làm cho bằng nhau
  3. (từ , nghĩa ) làm cho bằng phẳng
    • égaler un chemin
      làm cho con đường bằng phẳng

Comments and discussion on the word "égaler"