Characters remaining: 500/500
Translation

étale

Academic
Friendly

Từ "étale" trong tiếng Pháp hai nghĩa chính có thể được sử dụng dưới dạng tính từ hoặc danh từ, chủ yếu trong ngữ cảnh hàng hải tự nhiên.

1. Nghĩa cách sử dụng:
  • Định nghĩa: "étale" được sử dụng để mô tả tình trạng của nước trong biển khi không sóng, không dâng lên hay hạ xuống. Tình trạng này thường xảy ra khi triều cường đangđiểm cao nhất hoặc thấp nhất nước đứng yên.
  • Ví dụ:
    • "La mer est étale aujourd'hui." (Biển hôm nay không sóng.)
    • "Nous avons navigué sur une mer étale." (Chúng tôi đã đi thuyền trên một biển lặng.)
2. Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể:

    • "étaler" (động từ): có nghĩatrải ra, lan ra, hoặc bày ra. Ví dụ: "Il étale la pâte sur la table." (Anh ấy trải bột ra trên bàn.)
  • Từ gần giống:

    • "calme" (yên tĩnh, thanh bình): có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh để diễn tả sự yên lặng, nhưng không hoàn toàn giống với "étale".
3. Từ đồng nghĩa:
  • "plat" (bằng phẳng, không gồ ghề): có thể dùng để mô tả bề mặt của nước khi không sóng.
  • "tranquille" (yên tĩnh): dùng để miêu tả sự yên ả, không náo động.
4. Cụm từ thành ngữ:
  • "être à flot" (đang nổi): mặc dù không hoàn toàn đồng nghĩa với "étale", nhưng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh hàng hải để mô tả trạng thái của tàu thuyền khi không bị chìm.
5. Cách sử dụng nâng cao:

Khi sử dụng từ "étale" trong văn viết, bạn có thể mở rộng ý nghĩa của để diễn tả không chỉ tình trạng của nước mà còn có thể sử dụng như một phép ẩn dụ cho những lúc yên tĩnh trong cuộc sống hoặc tâm trạng: - "Après la tempête, la vie redevient étale." (Sau cơn bão, cuộc sống lại trở nên yên ả.)

Tóm tắt:

Từ "étale" trong tiếng Pháp có nghĩadừng, đứng, thường được sử dụng trong ngữ cảnh hàng hải để mô tả tình trạng nước biển không sóng. có thể được sử dụng dưới dạng tính từ hoặc danh từ, liên quan đến nhiều từ đồng nghĩa cụm từ khác.

tính từ
  1. (hàng hải) dừng, đứng
    • Mer étale
      nước biển đứng (không lên không xuống)
    • Navire étale
      tàu dừng hẳn
danh từ giống đực
  1. (hàng hải) lúc triều đứng
    • étal

Comments and discussion on the word "étale"