French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- điều cần, nhu cầu; sự cần thiết, sự cần
- Manger est un besoin physiologique
ăn là một nhu cầu sinh lý
- Besoin de main d'oeuvre sự cần nhân
- sự nghèo
- Être dans le besoin
nghèo túng
- (số nhiều) những thứ cần cho cuộc sống
- (số nhiều) tiểu tiện; đại tiện
- Faire ses besoins
đi tiểu tiện; đi đại tiện
- avoir besoin de
cần đến, cần phải
- avoir besoin que
cần được
- Avoir besoin qu'un ami conseille
cần được một người bạn khuyên nhủ
- être besoin
(dùng động từ không ngôi) cần
- On vous aidera, s'il en est besoin
nếu cần, người ta sẽ giúp anh
- il n'est pas besoin de
không cần phải
- pour le besoin (les besoins) de la cause
vì lợi ích của công việc