Characters remaining: 500/500
Translation

en

/en/
Academic
Friendly

Từ "en" trong tiếng Phápmột giới từ rất đa nghĩa thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng phổ biến của từ "en", kèm theo ví dụ minh họa:

1. Chỉ nơi chốn
  • Sử dụng: "en" được dùng để chỉ vị trí, nơi chốn.
    • Ví dụ:
2. Chỉ thời gian
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ thời gian, thể hiện một khoảng thời gian nhất định.
    • Ví dụ:
3. Chỉ trường hợp, hoàn cảnh
  • Sử dụng: "en" có thể diễn tả điều kiện hoặc hoàn cảnh.
    • Ví dụ:
4. Chỉ sự thay đổi
  • Sử dụng: "en" có thể được dùng để diễn tả một sự chuyển đổi.
    • Ví dụ:
5. Chỉ sự tin tưởng
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ niềm tin hoặc sự tin tưởng vào ai đó.
    • Ví dụ:
6. Chỉ phương tiện
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ phương tiện di chuyển.
    • Ví dụ:
7. Chỉ cách thức
  • Sử dụng: "en" có thể diễn tả cách thức thực hiện một hành động.
    • Ví dụ:
8. Chỉ tình trạng, tình hình
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ trạng thái hoặc điều kiện.
    • Ví dụ:
9. Chỉ nghề nghiệp, chuyên môn
  • Sử dụng: "en" có thể được dùng để chỉ lĩnh vực chuyên môn.
    • Ví dụ:
10. Chỉ chất liệu
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ chất liệu làm nên một vật.
    • Ví dụ:
11. Chỉ tính chất
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ tính chất của một vật.
    • Ví dụ:
12. Chỉ mục đích
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ mục đích của một hành động.
    • Ví dụ:
13. Chỉ tư cách
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ tư cách hoặc vai trò.
    • Ví dụ:
14. Chỉ lĩnh vực
  • Sử dụng: "en" có thể chỉ một lĩnh vực cụ thể.
    • Ví dụ:
15. Kết hợp với động từ
  • Sử dụng: "en" có thể được dùng cùng với động từ để chỉ cách thức làm việc.
    • Ví dụ:
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "dans" (trong), "à" (tại), "avec" (với).
  • Từ đồng nghĩa: "par" (bằng), "au moyen de" (bằng cách).
Các thành ngữ cụm động từ
  • Se mettre en colère: nổi nóng.
  • Être en deuil: tang; mặc đồ tang.
giới từ
  1. (chỉ nơi chốn) ở, trong, trên, sang...
    • Vivre en France
      sốngPháp
    • Casque en tête
      mũ cát trên đầu
    • Aller en Angleterre
      đi sang nước Anh
  2. (chỉ thời gian) trong, đến, về...
    • En ce moment
      trong lúc này
    • Il partira en septembre
      đến tháng chín sẽ ra đi
    • En été
      về mùa hè
  3. (chỉ trường hợp, hoàn cảnh) trong, trong khi
    • En l'absence des témoins
      trong khi không có mặt những người làm chứng
  4. (chỉ sự thay đổi) thành, làm thành
    • Resduire en poussière
      nghiền thành bụi
    • Se déguiser en mendiant
      cải trang thành người ăn mày
    • Rouler un papier en cornet
      cuốn tờ giấy thành bồ đài
  5. (chỉ sự tin tưởng) ở, vào
    • Croire en son ami
      tin ở bạn
    • Avoir confiance en elle
      tin vào chị ấy
  6. (chỉ phương tiện) bằng, với...
    • Voyager en avion
      đi du lịch bằng máy bay
  7. (chỉ cách thức) bằng, thành
    • Couper en deux
      cắt thành hai
  8. (chỉ tình trạng, tình hình, thường không dịch)
    • Vêtements en lambeaux
      quần áo rách rưới
    • Se mettre en colère
      nổi nóng
    • Chambre en désordre
      phòng lộn xộn
    • Être en bonne santé
      khỏe mạnh
    • Être en deuil
      tang; mặc đồ tang
  9. (chỉ nghề nghiệp, chỉ chuyên môn, không dịch)
    • Docteur en médecine
      bác sĩ y khoa
    • Licencité en droit
      cử nhân luật
  10. (chỉ chất liệu) bằng
    • Maison en briques
      nhà (bằng) gạch
    • Montre en or
      đồng hồ (bằng) vàng
  11. (chỉ tính chất, thường không dịch)
    • Pièce en cinq actes
      vở kịch năm màn
  12. (chỉ mục đích) để, để làm
    • Mettre en vente
      đưa ra (để) bán
    • En l'honneur de cette fête
      để chào mừng ngày lễ đó
    • Livrer en proie
      nộp để làm mồi
  13. (chỉ tư cách) với tư cách là, như
    • Parler en soldat
      nói với tư cáchquân nhân
    • Traiter en esclave
      đối xử như nô lệ
  14. (chỉ lĩnh vực) về
    • En politique
      về chính trị
    • En amour
      về tình yêu
  15. (dùng với động từ để chỉ cách tiến hành) vừa, trong khi
    • Travailler en chantant
      vừa làm vừa hát
    • Ne pas parler en mangeant
      không nói trong khi ăn

Comments and discussion on the word "en"