Characters remaining: 500/500
Translation

pastor

/'pɑ:stə/
Academic
Friendly

Từ "pastor" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa chính "mục sư", người đứng đầu một giáo hội hoặc một nhóm tôn giáo, thường trong các hệ phái Kitô giáo. Từ này nguồn gốc từ tiếng Latin "pastor", nghĩa "người chăn súc vật", phản ánh vai trò của mục sư người dẫn dắt chăm sóc tinh thần cho cộng đồng tín đồ, giống như người chăn súc vật chăm sóc đàn thú.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. Mục sư: Người đứng đầu một giáo hội. dụ:

    • The pastor delivered a sermon on Sunday. (Mục sư đã giảng một bài thuyết giảng vào Chủ nhật.)
  2. Chăn dắt: Có thể dùng để chỉ những người trách nhiệm dẫn dắt hoặc bảo vệ một nhóm người. dụ:

    • She acted as a pastor for her community, helping those in need. ( ấy đã hành động như một mục sư cho cộng đồng của mình, giúp đỡ những người cần.)
Biến thể của từ:
  • Pastoral (tính từ): Liên quan đến cuộc sống nông thôn hoặc công việc của một mục sư. dụ:
    • The pastoral scenery was beautiful and peaceful. (Cảnh quan nông thôn thật đẹp yên bình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Clergyman: Người chức vụ trong tôn giáo, tương tự như mục sư.
  • Minister: Cũng có thể chỉ một người chức vụ tôn giáo, thường trong các giáo phái khác nhau.
  • Shepherd: Nghĩa đen người chăn cừu, nhưng cũng thường được dùng theo nghĩa bóng để chỉ người dẫn dắt hoặc chăm sóc người khác.
Idioms phrasal verbs:
  • Shepherd someone/something: Dẫn dắt hoặc chăm sóc ai đó hoặc cái đó.
    • He shepherded the new employees through their training. (Anh ấy đã dẫn dắt những nhân viên mới trong quá trình đào tạo của họ.)
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "pastor," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh tôn giáo, từ này chủ yếu được sử dụng trong các môi trường liên quan đến Kitô giáo.
  • "Pastor" không nên nhầm lẫn với "shepherd" trong ngữ cảnh tôn giáo, mặc dù cả hai đều liên quan đến việc dẫn dắt.
danh từ
  1. mục sư
  2. (từ cổ,nghĩa cổ) người chăn súc vật, mục đồng
  3. (động vật học) con sáo sậu

Comments and discussion on the word "pastor"