Characters remaining: 500/500
Translation

ax

/æks/ Cách viết khác : (axe) /æks/
Academic
Friendly

Từ "ax" (hoặc "axe" ở Anh) một danh từ động từ trong tiếng Anh, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn về từ này:

1. Danh từ (Noun)
  • Định nghĩa: "Ax" một công cụ lưỡi sắc, thường được dùng để chặt gỗ hoặc làm việc nặng. Số nhiều của từ này "axes".
2. Cách sử dụng nâng cao nghĩa bóng
  • "to fit (put) the axe in (on) the helve": Nghĩa lắp lưỡi rìu vào cán rìu.
  • "to get the axe": Thông tục có nghĩa bị sa thải hoặc bị đuổi học.

    • Câu: "He got the axe from his job after the company downsized." (Anh ấy bị sa thải khỏi công việc sau khi công ty cắt giảm nhân sự.)
  • "to hang up one's axe": Nghĩa rút lui khỏi công việc hoặc từ bỏ những việc không mang lại hiệu quả.

    • Câu: "After years of struggling, she finally decided to hang up her axe and pursue a different career." (Sau nhiều năm vật lộn, ấy cuối cùng quyết định từ bỏ công việc theo đuổi một nghề khác.)
  • "to have an axe to grind": Nghĩa một động cơ cá nhân hoặc lợi ích riêng trong một vấn đề nào đó.

    • Câu: "He has an axe to grind in this debate because he stands to gain financially." (Anh ấy một động cơ cá nhân trong cuộc tranh luận này anh ấy có thể thu lợi về tài chính.)
  • "to lay the axe to the root of": Nghĩa giải quyết vấn đề từ gốc rễ.

    • Câu: "We need to lay the axe to the root of the problem to find a lasting solution." (Chúng ta cần giải quyết vấn đề từ gốc rễ để tìm ra giải pháp lâu dài.)
  • "to send the axe after the helve": Nghĩa theo đuổi một điều đó một cách quyết liệt, không từ bỏ.

    • Câu: "Even when faced with challenges, she sent the axe after the helve and continued her project." (Ngay cả khi đối mặt với những thách thức, ấy vẫn kiên quyết theo đuổi dự án của mình.)
3. Động từ (Verb)
  • Định nghĩa: "Ax" cũng có thể được dùng như một động từ, nghĩa chặt bằng rìu hoặc cắt bớt.
4. Từ đồng nghĩa (Synonyms)
  • Hatchet: Cũng một loại công cụ giống như rìu nhưng nhỏ hơn.
  • Chop: Hành động chặt, cắt.
5. Các từ gần giống
  • Saw: Cưa, công cụ dùng để cắt.
  • Machete: Dao lớn, thường dùng để chặt cây cỏ.
6. Idioms Phrasal Verbs
  • "to axe something": Có nghĩa cắt giảm hoặc hủy bỏ một kế hoạch, dự án.
danh từ, số nhiều axes
  1. cái rìu
Idioms
  • to fit (put) the axe in (on) the helve
    giải quyết được một vấn đề khó khăn
  • to get the axe
    (thông tục) bị thải hồi
  • to hang up one's axe
    rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả
  • to have an axe to grind
    (xem) grind
  • to lay the axe to the root of
    (xem) root
  • to send the axe after the helve
    liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
ngoại động từ
  1. chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu
  2. (nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)

Comments and discussion on the word "ax"