Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - English dictionary (also found in Vietnamese - French, Vietnamese - Vietnamese)
chọi
Jump to user comments
verb  
  • To clink, to bump
    • chọi hai hòn đá vào nhau
      to clink two bits of stone
  • To front, to confront
    • một chọi mười
      one force confronted to a ten-time superior one
  • To fight, to make fight
    • gà chọi nhau
      the two cocks fought
    • trẻ con chọi dế
      the children made their crickets fight
  • To be strictly symmetrical (of style)
    • hai câu chọi nhau từng chữ một
      the two sentences are strictly symmetrical word for word
    • Chọi trâu diễn ra ở Đồ Sơn (Hải Phòng) vào ngày 10 tháng 8. Tục ngữ có câu: "Dù ai buôn đâu bán đâu, Mồng 10 tháng 8 chọi trâu thì về".14 con trâu khỏe của 14 thôn trong tổng được lựa chọn kỹ để đấu từng đôi một. Làng có trâu thắng trận được thưởng, và trâu thắng trận được rước về sân đình. Sau cuộc đấu, các con trâu dự thi đều được mổ thịt tế thần
      Chọi trâu (Buffalo-fighting festival) is annually held on the 10th of the lunar eighth month in Đồ Sơn (Hải Phòng City). It results in
Related search result for "chọi"
Comments and discussion on the word "chọi"