Từ "chouse" trongtiếngAnhcó nghĩalàsựlừa đảo, tròbịp, hoặchành độngđánh lừa ai đó. Đâylàmột từ thông tụcvàthườngđượcsử dụngđểchỉnhữngtìnhhuốngmàmộtngườinào đó bị lừa dốihoặcbịlấyđithứgìđómộtcáchkhông trung thực.
Định nghĩa:
Danh từ (thông tục): sựlừa đảo, tròbịp.
Ngoại động từ: đánh lừa, lừa gạt.
Cáchsử dụng:
Danh từ:
"Thatwas a real chouse!" (Đólàmộttròbịpthậtsự!)
Ngoại động từ:
"He choused me out of my money." (Anh ta đãlừatôilấytiền củatôi.)
"Don'tletanyonechouseyouout of your rights." (Đừngđể ai đólừa gạtbạnmấtquyền lợicủamình.)
Biến thểcủatừ:
"Chouse" có thểđượcsử dụngtrongcácdạngkhácnhau, nhưngchủ yếulà ở dạng nguyên mẫunhưđãnêutrên. Khôngcónhiềubiến thểnhưdanh từhoặcđộng từkhác.
Nghĩakhác:
Từ "chouse" chủ yếumangnghĩatiêu cực, liên quanđếnsựlừa dối. Khôngcónhiềunghĩakhácmàbạncầnphảilưu ý.
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Từgầngiống:
“Trick” (tròlừa), “deceive” (lừa dối).
Từđồng nghĩa:
“Swindle” (lừa đảo), “dupe” (lừa gạt).
Idiomsvà phrasal verbs:
“Topull a fastone” (lừa dối ai đómộtcáchtinh vi).
“Totakesomeonefor a ride” (lừa gạt ai đó, thườnglàvềtài chính).