Characters remaining: 500/500
Translation

chất

Academic
Friendly

Từ "chất" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Định Nghĩa
  1. Vật chất: "Chất" có thể hiểu một loại vật chất tồn tạimột thể nhất định, cấu tạo nên các vật thể. dụ: "Chất đặc" (chất rắn), "chất lỏng" (nước, dầu), "chất khí" (khí oxi).

    • dụ: "Cải tạo chất đất" nghĩa là cải thiện hoặc thay đổi tính chất của đất để làm cho đất màu mỡ hơn.
  2. Tính chất: "Chất" cũng có thể chỉ tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật. dụ: "Vở kịch nhiều chất thơ" nghĩa là vở kịch đó mang nhiều yếu tố thơ mộng, nghệ thuật.

    • dụ: "Chất lượng của sản phẩm này rất tốt" có nghĩasản phẩm đó những tính chất vượt trội.
  3. Tổng thể những tính chất: "Chất" còn có thể chỉ tổng thể các tính chất, thuộc tính cơ bản của một sự vật, giúp phân biệt sự vật này với sự vật khác. dụ: "Sự biến đổi về chất" nghĩa là sự thay đổi về tính chất cơ bản của một vật thể.

    • dụ: "Chất lượng không khíđây rất kém" có nghĩa nhiều yếu tố xấu ảnh hưởng đến không khí.
  4. Hành động xếp, chồng lên nhau: "Chất" cũng có nghĩahành động xếp, chồng các vật lại với nhau để tạo thành một khối lớn. dụ: "Chất hàng lên xe" có nghĩa là sắp xếp hàng hóa lên xe.

    • dụ: "Củi chất thành đống" nghĩa là xếp củi lại thành một đống lớn.
Biến Thể Cách Sử Dụng
  • "Chất lượng": chỉ mức độ tốt xấu của một sản phẩm hoặc dịch vụ.
  • "Chất hóa học": chỉ các loại hóa chất.
  • "Chất lỏng": chỉ các loại chất khôngdạng rắn.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Gần giống: "Vật chất", "tính chất", "chất lượng".
  • Đồng nghĩa: "Chất liệu" (chỉ nguyên liệu cấu tạo lên đồ vật).
Lưu Ý

Khi sử dụng từ "chất", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của , "chất" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào câu văn lĩnh vực.

  1. 1 d. 1 Vật chất tồn tạimột thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể. Chất đặc. Chất mỡ. Cải tạo chất đất. 2 Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật. Vở kịch nhiều chất thơ. 3 (chm.). Tổng thể nói chung những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật; cái làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác; phân biệt với lượng. Sự biến đổi về chất.
  2. 2 đg. Xếp vào một chỗ, chồng lên nhau cho thành khối lớn. Chất hàng lên xe. Củi chất thành đống.

Comments and discussion on the word "chất"