Characters remaining: 500/500
Translation

cinq

Academic
Friendly

Từ "cinq" trong tiếng Pháp có nghĩa là "năm" trong tiếng Việt. Đâymột từ rất đơn giản nhưng cũng nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột số giải thích ví dụ về cách sử dụng từ "cinq":

1. Danh từ:
  • Số "cinq": "Cinq" là số đếm thứ năm trong dãy số. Ví dụ:
    • "Il y a cinq pommes sur la table." ( năm quả táo trên bàn.)
2. Tính từ:
  • Cinq có thể được dùng như một tính từ khi đứng trước danh từ để chỉ số lượng. Ví dụ:
    • "C'est le cinquième livre que je lis." (Đâycuốn sách thứ năm tôi đọc.)
3. Biến thể cách sử dụng:
  • "le cinq de mars": Nghĩa là "mồng năm tháng ba", thường dùng trong văn bản chính thức hoặc để ghi ngày tháng. Ví dụ:

    • "Nous avons rendez-vous le cinq de mars." (Chúng ta cuộc hẹn vào mồng năm tháng ba.)
  • "loger au cinq": Nghĩa là "ở số 5", thường dùng để chỉ địa chỉ. Ví dụ:

    • "J'habite au cinq rue de la Paix." (Tôi sốngsố 5 phố hòa bình.)
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • "il est moins cinq": Một cách nói thân mật để chỉ rằng còn một chút thời gian nữa thì sẽ hết giờ. Ví dụ:

    • "Il est moins cinq, dépêche-toi!" (Còn một chút nữa, nhanh lên!)
  • "il était moins cinq": Nghĩa là "chút nữa thì quá muộn". Ví dụ:

    • "Il était moins cinq quand je suis arrivé." (Chút nữa thì tôi đã đến muộn.)
5. Câu thành ngữ cách diễn đạt khác:
  • "un cinq et trois font huit": Một câu nói thông tục để chỉ một người què hoặc bất lực về một vấn đề nào đó.
6. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "quatre" (bốn) "six" (sáu): là những số liền kề với "cinq", có thể gây nhầm lẫn cho người học.
7. Chú ý:
  • "Cinq" chỉ có một nghĩa cụ thểsố 5. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh, có thể mang thêm nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách kết hợp với các từ khác.
tính từ
  1. năm
  2. (thứ) năm
    • Tome cinq
      tập năm
danh từ giống đực
  1. năm
  2. số năm
    • Loger au cinq
      nhà số 5; ở phòng số 5
  3. mồng năm
    • Le cinq de mars
      mồng năm tháng ba
  4. (đánh bài) (đánh cờ) con năm
    • Le cinq de trèfle
      con năm nhép
    • il est moins cinq
      (thân mật) còn vừa đủ thì giờ để hành động
    • il était moins cinq
      (thân mật) chút nữa thì quá chậm; tránh nạn vừa đúng lúc
    • un cinq et trois font huit
      (thông tục) người què

Comments and discussion on the word "cinq"