Characters remaining: 500/500
Translation

culture

/'kʌltʃə/
Academic
Friendly

Từ "culture" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể được hiểu theo nhiều khía cạnh khác nhau trong cuộc sống. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "culture" bằng tiếng Việt, kèm theo dụ các thông tin liên quan.

Định nghĩa:
  1. Văn hóa (Culture): Đây nghĩa phổ biến nhất. "Culture" chỉ về các giá trị, niềm tin, phong tục, nghệ thuật, phong cách sống của một nhóm người hoặc một xã hội. dụ về văn hóa có thể ẩm thực, lễ hội, trang phục, nghệ thuật.

    • dụ:
  2. Sự mở mang, sự tu dưỡng (Intellectual culture): "Culture" cũng có thể chỉ sự phát triển trí tuệ hoặc văn hóa tinh thần, liên quan đến giáo dục sự phát triển bản thân.

    • dụ:
  3. Sự trồng trọt, nuôi cấy (Cultivation): Trong lĩnh vực nông nghiệp khoa học, "culture" có thể chỉ việc trồng trọt hoặc nuôi cấy các sinh vật như vi khuẩn, tằm, hoặc .

    • dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Động từ (Verb): "To cultivate" có thể được sử dụng để chỉ hành động trồng trọt hoặc phát triển cái đó về mặt văn hóa hoặc trí tuệ.

    • dụ:
Biến thể của từ "culture":
  1. Cultural (tính từ): Liên quan đến văn hóa.

    • dụ: "Cultural diversity is important for society." (Đa dạng văn hóa quan trọng cho xã hội.)
  2. Cultured (tính từ): Chỉ người hiểu biết am hiểu về văn hóa, tinh tế.

    • dụ: "He is a cultured individual with a passion for the arts." (Anh ấy một người văn hóa đam mê nghệ thuật.)
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Civilization: Văn minh.
  • Tradition: Truyền thống.
  • Society: Xã hội.
  • Heritage: Di sản.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Cultural exchange": Sự trao đổi văn hóa giữa các quốc gia hoặc nhóm người.
  • "To cultivate relationships": Phát triển các mối quan hệ.
Kết luận:

Từ "culture" mang đến một loạt ý nghĩa từ văn hóa xã hội đến sự phát triển cá nhân khoa học.

danh từ
  1. sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
    • the culture of the mind
      sự mở mang trí tuệ
    • physical culture
      thể dục
  2. sự giáo dục, sự giáo hoá
  3. văn hoá, văn minh
  4. sự trồng trọt
  5. sự nuôi (tằm, ong, , ...)
  6. sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn
    • the culture of cholera germs
      sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả
ngoại động từ
  1. cày cấy, trồng trọt
  2. nuôi (tằm, ong...)
  3. cấy (vi khuẩn)
  4. tu dưỡng, trau dồi
  5. giáo hoá, mở mang

Comments and discussion on the word "culture"