Characters remaining: 500/500
Translation

fifty

/'fifti/
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "fifty" có nghĩa "năm mươi" được sử dụng để chỉ số lượng 50. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các cách sử dụng khác nhau.

Giải thích
  1. Tính từ (Adjective): "Fifty" được dùng để mô tả số lượng, dụ như "fifty persons" có nghĩa "năm mươi người".

    • dụ: There are fifty students in the class. ( năm mươi học sinh trong lớp.)
  2. Danh từ (Noun): "Fifty" cũng có thể được sử dụng như một danh từ để chỉ nhóm năm mươi (người, vật...).

    • dụ: The fifty were invited to the party. (Nhóm năm mươi người đã được mời đến bữa tiệc.)
  3. Những năm năm mươi (The fifties): Khi nói về thập kỷ từ năm 1950 đến 1959, chúng ta thường gọi là "the fifties".

    • dụ: The music from the fifties is very popular today. (Âm nhạc từ những năm năm mươi rất phổ biến ngày nay.)
  4. Tuổi trên năm mươi: Khi nói về độ tuổi, "fifty" có thể chỉ những người trong độ tuổi từ 50 đến 59.

    • dụ: He is in his late fifties. (Ông ấy đangđộ tuổi gần sáu mươi.)
Các biến thể từ gần giống
  • Sixty (sáu mươi): Số tiếp theo sau fifty.
  • Forty (bốn mươi): Số trước fifty.
  • Fifties: Dùng để chỉ những năm từ 50 đến 59 hoặc những người trong độ tuổi này.
Từ đồng nghĩa

Có thể không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "fifty" một số cụ thể, nhưng từ "number" có thể được xem như một từ liên quan trong ngữ cảnh chung.

Cụm từ thành ngữ

Mặc dù "fifty" không nhiều thành ngữ hay cụm từ thông dụng, nhưng bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến tuổi tác khoảng thời gian như:

Kết luận

Từ "fifty" một từ đơn giản nhưng rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày.

tính từ
  1. năm mươi
    • fifty persons
      năm mươi người
  2. bao nhiêu , vô số
    • to have fifty things to do
      bao nhiêu việc phải làm
danh từ
  1. số năm mươi
  2. nhóm năm mươi (người, vật...)
  3. (số nhiều) (the fifties) những năm năm mươi (từ 50 đến 59 của thế kỷ); những năm tuổi trên năm mươi (từ 50 đến 59)
    • to be in the late fifties
      gần sáu mươi
    • in the early fifties of our century
      trong những năm đầu của những năm năm mươi của thế kỷ này

Comments and discussion on the word "fifty"