Jump to user comments
danh từ
- thói quen, tập quán
- to be in the habit of...
có thói quen...
- to fall into a habit
nhiễm một thói quen
- to break of a habit
bỏ một thói quen
- thể chất, tạng người; vóc người
- a man of corpulent habit
người vóc đẫy đà
- tính khí, tính tình
- a habit of mind
tính tình, tính khí
- (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển
- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit)
- (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)
ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)