Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lùi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước: Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước. 2.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi. 3. Hoãn lại một thời gian sau: Ngày khai giảng lùi lại vài hôm.
  • đg. ủ vào tro nóng cho chín: Lùi khoai lang; Lùi mía.
Related search result for "lùi"
Comments and discussion on the word "lùi"