Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lẻn

Academic
Friendly

Từ "lẻn" trong tiếng Việt có nghĩahành động đi ra hoặc đi vào một nơi nào đó một cách kín đáo, không để người khác phát hiện. Từ này thường mang theo ý nghĩa lén lút hoặc giấu giếm.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Lẻn (động từ): Đi vào hoặc ra một cách mật, không để ai thấy.
Biến thể của từ:
  • "Lén" (trạng từ): Cũng có nghĩa tương tự, thường được dùng để chỉ hành động làm đó một cách mật.
    • dụ: " ấy lén lút xem điện thoại của bạn."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Lén" - chỉ hành động làm đó một cách mật.
    • "Trốn" - chỉ hành động không muốn bị phát hiện, thường liên quan đến việc tránh .
  • Từ gần nghĩa:

    • "Sneak" (tiếng Anh) - tương đương với "lẻn".
    • "Lén lút" - có nghĩalàm đó một cách giấu giếm, tương tự như "lẻn".
Liên quan:
  • "Lén lút" một trạng từ diễn tả cách thức thực hiện hành động "lẻn" một cách rất kín đáo không ai biết.
  • "Lén" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ riêng về việc đi lại còn có thể chỉ hành động làm điều đó không ai thấy, dụ như "lén ăn" hoặc "lén nói chuyện".
  1. đg. Đi giấu không cho người ta biết: Thừa cơ lẻn bước ra đi (K).

Comments and discussion on the word "lẻn"