Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mổ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. 1. (Chim, gà...) nhặt thức ăn hoặc cắp mỏ vào đâu: gà mổ thóc nuôi cò, cò mổ mắt (tng.). 2. ăn cắp: Bọn chúng nó mổ mất chiếc va li một hành khách.
  • 2 đgt. 1. Dùng dao rạch bụng các con vật: mổ cá mổ gà. 2. Phẫu thuật trên cơ thể, chữa bệnh, cứu người: mổ dạ dày mổ lấy viên đạn ở đùi. 3. Giết gia súc để lấy thịt: mổ trâu ăn mừng ầm ầm như mổ bò. 4. Bán với giá cắt cổ để kiếm nhiều lời lãi: bán cho khách hàng quen mà vẫn mổ.
Related search result for "mổ"
Comments and discussion on the word "mổ"