Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhả
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Bỏ vật gì đương ngậm trong miệng ra: Nhả xương. Nhả ngọc phun châu. Từ cũ chỉ người có tài văn chương đặc biệt: Khen tài nhả ngọc phun châu (K). 2. Rời ra, không gắn chặt nữa: Hồ nhả rồi.
  • t. Nói cơm nát quá: Cơm nhả.
  • ph. Đùa qúa trớn: Chơi nhả; Nói nhả.
Related search result for "nhả"
Comments and discussion on the word "nhả"