Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng trong ngữ cảnh miêu tả sự vui vẻ, đùa nghịch hay chỉ những người ở vị trí thấp hơn trong xã hội.

Phân biệt các biến thể của từ "":
  • Nô đùa: Chỉ hành động vui chơi, không nghiêm túc.
  • Nô nức: Chỉ tâm trạng vui vẻ, háo hức.
  • Nô lệ: Chỉ người bị chinh phục, không quyền tự quyết.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nghịch: Cũng chỉ hành động chơi đùa, nhưng thường mang nghĩa là làm điều đó không đúng mực.
  • Vui chơi: Tương tự như "nô đùa", chỉ việc những hoạt động giải trí, nhưng không nhất thiết phải nghịch ngợm.
  1. đg. 1. Cg. Nô đùa. Chơi nghịch: cả ngày, chẳng chịu học hành . 2. Nh. Nô nức: nhau đi xem hội.
  2. d. "Nô lệ" hay " tỳ" nói tắt: Mua .

Comments and discussion on the word "nô"