Characters remaining: 500/500
Translation

phê

Academic
Friendly

Từ "phê" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Ý nghĩa chính của từ "phê":
  • Phê (động từ): Có nghĩaghi chú, nhận xét, đánh giá vào bài làm, bài thi hoặc đơn từ của người khác. Đây nghĩa phổ biến trong môi trường giáo dục, nơi giáo viên thường "phê" bài của học sinh.
2. "Phê bình":
  • Từ "phê" còn được sử dụng trong cụm từ "phê bình", có nghĩanhận xét, đánh giá, chỉ ra những điểm tốt chưa tốt của một tác phẩm hoặc một hành động nào đó. Đây một cách nói tắt của "phê tự phê".
3. Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Phê bình văn học: việc đánh giá, nhận xét về các tác phẩm văn học.
  • Phê phán: Có nghĩachỉ trích, nêu những điểm không đúng hoặc không tốt của một vấn đề nào đó.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đánh giá: Có nghĩa tương đồng với "phê", nhưng thường dùng trong một ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ giới hạn trong việc ghi chú còn có thể sự đánh giá tổng quan.
  • Nhận xét: Cũng có nghĩa gần giống với "phê", thường dùng để chỉ ra ý kiến cá nhân về một vấn đề nào đó.
5. Lưu ý:
  • Từ "phê" có thể mang nghĩa khác trong một số ngữ cảnh khác, như trong ngôn ngữ nói về cảm giác thoải mái, sảng khoái ( dụ: "phê quá" có thể dùng để diễn tả cảm giác thích thú khi nghe nhạc hoặc ăn món ngon).
  1. đg. 1. Ghi ý kiến vào đơn của cấp dưới, hay vào bài làm, bài thi. 2. "Phê bình" nói tắt: Phê tự phê.

Comments and discussion on the word "phê"