Characters remaining: 500/500
Translation

poussière

Academic
Friendly

Từ "poussière" trong tiếng Pháp có nghĩa là "bụi". Đâymột danh từ giống cái (la poussière) thường được sử dụng để chỉ bụi bẩn, bụi trong không khí hay bụi trên bề mặt vật dụng.

Định nghĩa sử dụng:
  • Poussière des routes: bụi đường.
  • Poussière de charbon: bụi than.
  • Poussière cosmique: bụi vũ trụ.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Mordre la poussière: Nghĩa là "ngã sóng soài" hoặc "thất bại". Đâymột thành ngữ chỉ việc thất bại một cách tủi nhục.
  • Réduire en poussière: Nghĩa là "tán thành bột" hoặc "tiêu diệt, phá hủy". Ví dụ: "La guerre a réduit la ville en poussière" (Cuộc chiến đã tàn phá thành phố thành tro bụi).
  • Tomber en poussière: Nghĩa là "tan rã". Sử dụng khi nói về một cái gì đó đã hủy hoại không còn nguyên vẹn nữa.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sable: cát.
  • Cendre: tro (sau khi cháy).
  • Poussiéreux: bụi bặm (tính từ).
Idioms Phrasal Verbs:
  • Une poussière: có thể ám chỉ một điều nhỏ nhặt, không quan trọng.
  • Une poussière d'étoiles: chỉ "vô số ngôi sao", thể hiện sự rộng lớn, bao la.
Chú ý:

Khi sử dụng "poussière", bạn cần phân biệt giữa nghĩa đen nghĩa bóng của từ trong từng ngữ cảnh. Sử dụng từ này một cách linh hoạt sẽ giúp bạn thể hiện ý tưởng phong phú hơn trong giao tiếp tiếng Pháp.

danh từ giống cái
  1. bụi
    • La poussière des routes
      bụi đường
    • Poussière de charbon
      bụi than
    • Poussière cosmique
      bụi vũ trụ
  2. (văn học) tro bụi; hài cốt
    • et des poussières
      hơn thế một
    • Cela m'a coûté deux cents francs et des poussières
      cái đó tôi phải trả hai trăm frăng hơn một
    • mordre la poussière
      ngã sóng soài
    • poussière fécondante
      (thực vật học) phấn hoa
    • réduire en poussière
      tán thành bột
    • tomber en poussière
      tan rã
    • une poussière
      một điều nhỏ nhặt
    • une poussière de
      vô số
    • Une poussière d'étoiles
      vô số ngôi sao

Comments and discussion on the word "poussière"