Characters remaining: 500/500
Translation

profit

/profit/
Academic
Friendly

Từ "profit" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa chính là "lời", "lãi" hoặc "lợi nhuận". Đâymột từ rất phổ biến trong kinh doanh tài chính, nhưng cũng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Lợi nhuận (profits et pertes):

    • "Profit" dùng để chỉ sự chênh lệch tích cực giữa doanh thu chi phí. Ví dụ:
  2. Lợi ích cá nhân (envisager tout à son profit):

    • Cụm này có nghĩalàm mọi việc chỉ vì lợi ích của bản thân. Ví dụ:
  3. Sự bổ ích (profit des études):

    • "Profit" cũng có thể chỉ sự hữu ích, lợi ích nhận được từ một việc gì đó. Ví dụ:
  4. lợi ích của (au profit de):

    • Cụm này được dùng để chỉ điều đó được thực hiện để giúp đỡ ai đó hoặc một tổ chức nào đó. Ví dụ:
Các cách sử dụng nâng cao
  1. Faire son profit de:

    • Có nghĩalợi dụng điều đó để thu được lợi ích. Ví dụ:
  2. Mettre à profit:

    • Nghĩasử dụng một cái gì đó một cách có lợi. Ví dụ:
  3. Tirer profit de:

    • Cũng có nghĩalợi dụng hoặc thu lợi từ một điều đó. Ví dụ:
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gains (lợi nhuận): Thường chỉ về những khoản thu nhập hoặc lợi ích cụ thể, khác với "profit" có thể mang nghĩa tổng quát hơn.
  • Bénéfice (lợi nhuận): Cũng tương tự như "profit", nhưng thường chỉ lợi nhuận sau khi đã trừ chi phí.
  • Avantage (lợi ích, thuận lợi): Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng từ này cũng mang nghĩa về lợi ích.
Idioms cụm động từ liên quan
  • À profit: Chỉ một điều đó có lợi.
  • Profiter à: Có lợi cho ai đó. Ví dụ: Cette décision profiterait à tous. (Quyết định này sẽ có lợi cho tất cả.)
Kết luận

Từ "profit" không chỉ đơn thuần là "lợi nhuận" trong lĩnh vực kinh doanh mà còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong cuộc sống hàng ngày.

danh từ giống đực
  1. lời, lãi; lợi nhuận
    • Profits et pertes
      lãi lỗ
  2. lợi
    • Envisager tout à son profit
      làm gì cũng chỉ mưu lợi cho mình
  3. sự bổ ích
    • Profit des études
      sự bổ ích của học tập
    • au profit de
      lợi ích của, để giúp cho
    • faire son profit de
      lợi dụng
    • mettre à profit
      dùng cho có lợi
    • tirer profit de
      lợi dụng

Comments and discussion on the word "profit"