Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rộng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t, ph. 1. Chiếm một diện tích lớn : Sân rộng ; Đường rộng. Rộng thênh thang. Có diện tích lớn hơn nhiều so với mức bình thường : Nhà rộng thênh thang. 2. Có dung tích lớn : Nồi rộng. 3. Quá kích thước cần thiết, quá mức thích hợp : áo rộng ; Mồm rộng. Rộng thùng . Nh. Rộng thùng thình. Rộng thùng thình. Nói quần áo có kích thước bề ngang quá lớn so với thân người mặc : Người nhỏ bé, mượn được cái áo hạng đại, rộng thùng thình. 4. Có lòng bao dung. 5. Tự do, không bị ràng buộc : Rộng cẳng. Rộng miệng cả tiếng. Nói những kẻ có quyền thế ỷ vào địa vị xã hội của mình mà nạt nộ người khác. 6. Trong một phạm vi lớn : Biết rộng ; Học rộng. Ăn tiêu rộng. Tiêu sài một cách hào phóng.
Related search result for "rộng"
Comments and discussion on the word "rộng"