Characters remaining: 500/500
Translation

remit

/ri'mit/
Academic
Friendly

Từ "remit" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này cho người học tiếng Anh, kèm theo các dụ lưu ý quan trọng.

Giải thích từ "remit"
  1. Ngoại động từ (transitive verb):

  2. Nội động từ (intransitive verb):

    • Thuyên giảm, giảm đi: Nghĩa một tình trạng nào đó trở nên nhẹ nhàng hơn hoặc yếu đi.
  3. Danh từ (noun):

    • Vấn đề chuyển (cho ai) để xét: Nghĩa một vấn đề hoặc trường hợp được gửi đến cho ai đó để xem xét.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Send: Gửi
  • Transfer: Chuyển nhượng
  • Forgive: Tha thứ
  • Absolve: Giải tội
Cách sử dụng nâng cao
  • Remit one's anger: Nghĩa làm dịu đi cơn giận.

    • dụ: "After talking to her friend, she was able to remit her anger." (Sau khi nói chuyện với bạn, ấy đã có thể nguôi giận.)
  • Remit efforts: Nghĩa giảm bớt nỗ lực.

    • dụ: "As the project progressed, the team had to remit their efforts to avoid burnout." (Khi dự án tiến triển, nhóm phải giảm bớt nỗ lực để tránh kiệt sức.)
Các cụm động từ liên quan
  • Remit back: Gửi trả lại
    • dụ: "Please remit back the incorrect items." (Vui lòng gửi trả lại những món hàng không đúng.)
Idioms liên quan
  • "To remit to someone": Giao lại cho ai đó để xử lý.
    • dụ: "I will remit this issue to the manager." (Tôi sẽ giao lại vấn đề này cho quản lý.)
Kết luận

Từ "remit" rất đa dạng trong cách sử dụng nhiều nghĩa khác nhau, từ việc gửi tiền đến tha thứ hay làm giảm đi một điều đó.

ngoại động từ
  1. tha, (tội)
  2. miễn giảm, miễn thi hành (thuế, hình phạt...)
  3. gửi, chuyển (hàng hoá, tiền...) qua bưu điện...
  4. hoân lại, đình lại
  5. trao (vấn đề ...) cho người thẩm quyền giải quyết; trao lại (một vụ án...) cho toà dưới xét xử
  6. làm thuyên giảm, làm giảm đi, làm yếu đi, làm dịu đi, làm bớt, làm nguôi đi, ngừng...
    • to remit one's anger
      nguôi giận
    • to remit one's efforts
      giảm cố gắng
  7. trả về tình trạng , phục hồi tình trạng
nội động từ
  1. thuyên giảm, giảm đi, yếu đi, dịu đi, bớt, nguôi đi, ngừng...
    • the fever begins to remit
      cơn sốt bắt đầu thuyên giảm
    • enthusiasm begins to remit
      nhiệt tình bắt đầu giảm đi
danh từ
  1. vấn đề chuyển (cho ai) để xét

Comments and discussion on the word "remit"