Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

soigné

/'swɑ:njei/
Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "soigné" là một tính từ có nghĩa là "cẩn thận", "kỹ lưỡng" hoặc "chải chuốt". Từ này thường được sử dụng để mô tả một cách làm việc cẩn thận, hay một người ngoại hình gọn gàng, bắt mắt.

Cách sử dụng ví dụ:
  1. Trong công việc:

    • Travail soigné: Công việc làm kỹ.
  2. Trong miêu tả con người:

    • Une femme très soignée: Một phụ nữ rất chải chuốt.
  3. Trong tình huống sức khỏe:

    • Un rhume soigné: Sổ mũi ra trò (có nghĩatình trạng sổ mũi được chăm sóc tốt).
Biến thể của từ:
  • Soigner: Động từ "soigner" có nghĩachăm sóc, điều trị.
    • Ví dụ: Le médecin soigne ses patients avec attention. (Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân của mình với sự chú ý.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Soigné có thể được coi là tương đương với những từ như "prétentieux" (kiêu ngạo) khi nói về sự chải chuốt, nhưng thường không có nghĩa tiêu cực.
  • Élégant: Thể hiện sự thanh lịch, chải chuốt (dùng để mô tả phong cách ăn mặc hoặc hành vi).
    • Ví dụ: Il est toujours élégant dans ses costumes. (Anh ấy luôn thanh lịch trong những bộ vest của mình.)
Các thành ngữ cụm từ liên quan:
  • Avoir un look soigné: Có một ngoại hình chải chuốt.
    • Ví dụ: Elle a un look soigné qui impressionne tout le monde. ( ấy có một ngoại hình chải chuốt gây ấn tượng với mọi người.)
Chú ý khi sử dụng:
  • "Soigné" có thể dùng để nói về không chỉ con người mà còn về các công việc, sản phẩm, hay bất kỳ điều thể hiện sự chăm sóc cẩn thận trong cách thực hiện hoặc trình bày.
  • Cần phân biệt với "soigneux", một tính từ khác có nghĩa là "cẩn thận", nhưng thường nhấn mạnh đến sự chú ý trong công việc hơn là vẻ bề ngoài.
tính từ
  1. cẩn thận, kỹ
    • Travail soigné
      công việc làm kỹ
  2. chải chuốt
    • Une femme très soignée
      một phụ nữ rất chải chuốt
  3. (thân mật) ra trò, nặng
    • Un rhume soigné
      sổ mũi ra trò

Comments and discussion on the word "soigné"