Characters remaining: 500/500
Translation

thétique

Academic
Friendly

Từ "thétique" trong tiếng Phápmột tính từ liên quan đến triết học, cụ thể hơn là liên quan đến khái niệm chính đề (thesis). Trong triết học, "thétique" thường được sử dụng để mô tả các khái niệm, lập luận hoặc quan điểm chính một tác giả hay một trường phái triết học muốn trình bày hoặc bảo vệ.

Định nghĩa:

Thétique (tính từ): thuộc về chính đề, tức là liên quan đến việc đưa ra một quan điểm, lập luận hoặcthuyết nào đó.

Ví dụ sử dụng:
  1. Trong triết học:

    • "La thétique de Kant repose sur la séparation entre le phénomène et le noumène." (Thuyết chính đề của Kant dựa trên sự phân chia giữa hiện tượng cái bản chất.)
  2. Trong tranh luận:

    • "Dans cette discussion, il est important de définir clairement notre thétique." (Trong cuộc thảo luận này, việc định nghĩa rõ ràng chính đề của chúng tarất quan trọng.)
Các biến thể của từ:
  • Théticien (danh từ): người nghiên cứu về chính đề, có thể hiểumột triết gia hoặc nhàluận.
  • Thétis (danh từ): khái niệm liên quan đến chính đề trong một số lĩnh vực nghiên cứu.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thèse: chính đề, luận điểm.
  • Proposition: đề xuất, có thể hiểumột khẳng định trong triết học.
  • Hypothèse: giả thuyết, một dạng khẳng định nhưng chưa được chứng minh.
Một số cụm từ cách diễn đạt:
  • "Soutenir une thèse": bảo vệ một chính đề.
  • "Défendre une thétique": bảo vệ một quan điểm haythuyết.
Lưu ý:

Mặc dù "thétique" chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực triết học, nhưng bạn cũng có thể gặp từ này trong các lĩnh vực khác như khoa học xã hội hay nghiên cứuthuyết. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về cách sử dụng của trong các lĩnh vực khác nhau.

Tóm lại:

Từ "thétique" không chỉ đơn thuầnmột tính từ mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc trong triết học.

tính từ
  1. (triết học) (thuộc) chính đề

Comments and discussion on the word "thétique"