Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thấy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Nhận biết được bằng mắt nhìn: Trời tối chẳng thấy gì mắt thấy tai nghe. 2. Nhận biết bằng các giác quan nói chung: sờ thấy hơi nóng ngửi thấy thơm thơm. 3. Nhận biết bằng nhận thức: thấy được thế mạnh của đối phương không thấy hết khuyết điểm của mình. 4. Cảm thấy, nhận cảm được: thấy vui vui, kể hết mọi chuyện.
Related search result for "thấy"
Comments and discussion on the word "thấy"