Characters remaining: 500/500
Translation

these

/ðis/
Academic
Friendly

Từ "these" trong tiếng Anh một tính từ chỉ định đại từ chỉ định, được sử dụng để chỉ những vật hoặc người ở gần với người nói luôndạng số nhiều. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa:
  1. Tính từ chỉ định: "These" được dùng để chỉ những vật hoặc người chúng ta có thể thấy hoặc đang nói đến, chúng thườngdạng số nhiều.

    • dụ: These books are interesting. (Những cuốn sách này thì thú vị.)
  2. Đại từ chỉ định: "These" cũng có thể được sử dụng như một đại từ để thay thế cho danh từ số nhiều đã được đề cập trước đó.

    • dụ: I like these. (Tôi thích những cái này.)
Cách sử dụng:
  • Chỉ định vậtgần:

    • These shoes are new. (Những đôi giày này thì mới.)
  • Chỉ định thời gian:

    • I have lived here for these two years. (Tôi đã sốngđây trong hai năm nay.)
  • So sánh với "those": "These" dùng để chỉ những vật gần hơn, trong khi "those" dùng để chỉ những vật xa hơn.

    • These apples are sweet, but those are sour. (Những quả táo này thì ngọt, nhưng những quả kia thì chua.)
Một số cách sử dụng nâng cao:
  • Idioms: một số cụm từ sử dụng "this" "these":

    • This is the last straw: Điều này giọt nước tràn lychỉ tình huống cuối cùng dẫn đến sự tức giận).
  • Phrasal verbs: Mặc dù không phrasal verb trực tiếp với "these", nhưng bạn có thể kết hợp với các động từ khác trong câu.

    • Put these away: Cất những cái này đi.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "This": Dùng để chỉ một vậtgần, nhưngdạng số ít.

    • dụ: This is my pen. (Đây bút của tôi.)
  • "Those": Dùng để chỉ những vậtxa, ở dạng số nhiều.

    • dụ: Those cars are expensive. (Những chiếc xe đó thì đắt.)
Phó từ sử dụng với "these":
  • "Like this": Như thế này.

    • dụ: Do it like this. (Hãy làm như thế này.)
  • "By this time": Vào lúc này, hiện nay.

tính từ chỉ định, số nhiều these
  1. này
    • this box
      cái hộp này
    • this way
      lối này
    • by this time
      bây giờ, hiện nay, lúc này
    • this he has been ill these two months
      anh ấy ốm hai tháng nay
    • this day last year
      ngày này năm ngoái
đại từ chỉ định, số nhiều these
  1. cái này, điều này, việc này
    • I don't like this
      tôi không thích cái này
    • will you have this or that?
      anh muốn cái này hay cái kia?
  2. thế này
    • to it like this
      hãy làm việc như thế này
Idioms
  • by this
    bây giờ, hiện nay, lúc này
  • with this; at this
    như thế này, sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này
phó từ
  1. như thế này
    • this far
      xa thế này; tới đây, tới bây giờ
    • it was this big
      to như thế này

Comments and discussion on the word "these"