Characters remaining: 500/500
Translation

thoi

Academic
Friendly

Từ "thoi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa dụ

1.1. Danh từ - Bộ phận của khung cửi hay máy dệt: - Định nghĩa: "Thoi" một bộ phận của khung cửi hoặc máy dệt, hình dáng giống như một chiếc thoi, ở giữa phình to hai đầu thon dần, nhọn. Bộ phận này lắp suốt để luồn sợi. - dụ: "Khi dệt vải, người thợ phải sử dụng thoi để luồn sợi ngang qua sợi dọc."

2. Phân biệt các biến thể cách sử dụng
  • Thoi đưa: Cụm từ này chỉ hành động rung lắc hoặc lắc lư nhẹ nhàng, thường dùng để chỉ sự chuyển động.

    • dụ: "Chiếc xe thoi đưa trên con đường gập ghềnh."
  • Thoi vàng, thoi mực tàu: Đây các cụm từ chỉ vật nhỏ, nhưng mang ý nghĩa đặc biệt trong các ngữ cảnh khác nhau.

3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Thoi thoi đưa: "Thoi" chỉ hành động mạnh mẽ hơn, trong khi "thoi đưa" thường chỉ hành động nhẹ nhàng, chao đảo.
  • Thuyền thoi thuyền dài: "Thuyền thoi" hình dáng đặc biệt, hai đầu nhọn, trong khi "thuyền dài" chỉ chiều dài không nhấn mạnh về hình dáng.
4. Kết luận

Từ "thoi" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, với nhiều cách sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau. Khi học từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của .

  1. 1 dt. 1. Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần nhọn, lắp suốt để luồn sợi: chạy như con thoi Tiếng thoi đưa lách cách. 2. Thuyền dài, hai đầu nhọn, hình giống chiếc thoi: thuyền thoi.
  2. 2 dt. Thỏi nhỏ: thoi vàng thoi mực tàu.
  3. 3 đgt., khng. Thúc mạnh, đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay vào thân thể người khác: thoi cho mấy cái.

Comments and discussion on the word "thoi"