Characters remaining: 500/500
Translation

tropic

/'trɔpik/
Academic
Friendly

Từ "tropic" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • Chí tuyến: Đây các đường vĩ độ nằm ở 23.5 độ Bắc 23.5 độ Nam, được gọi là Tropic of Cancer (Chí tuyến Bắc) Tropic of Capricorn (Chí tuyến Nam). Những khu vực nằm giữa hai chí tuyến này được gọi là the tropics (vùng nhiệt đới).
    • Vùng nhiệt đới: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc chí tuyến Nam, nơi khí hậu ấm áp quanh năm.
  2. Tính từ:

    • (Thuộc) chí tuyến, (thuộc) vùng nhiệt đới: Chẳng hạn như "tropic climate" (khí hậu nhiệt đới), mô tả đặc điểm khí hậu của những khu vực gần chí tuyến.
dụ sử dụng:
  • Danh từ:

    • "The Tropic of Cancer is located at 23.5 degrees north latitude." (Chí tuyến Bắc nằmvĩ độ 23.5 độ Bắc.)
    • "The Amazon rainforest is in the tropics." (Rừng Amazon nằm trong vùng nhiệt đới.)
  • Tính từ:

    • "Tropical fruits like mangoes and pineapples grow well in warm climates." (Các loại trái cây nhiệt đới như xoài dứa phát triển tốt trong khí hậu ấm áp.)
    • "We are planning a trip to a tropical island." (Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một hòn đảo nhiệt đới.)
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Tropical: Tính từ mô tả điều đó thuộc về vùng nhiệt đới. dụ: "The tropical rainforest is home to many species of plants and animals." (Rừng nhiệt đới nơi sinh sống của nhiều loài thực vật động vật.)
  • Tropics: Danh từ số nhiều dùng để chỉ vùng nhiệt đới, thường tập trung vào khí hậu đặc điểm sinh thái. dụ: "The tropics are known for their biodiversity." (Các vùng nhiệt đới nổi tiếng với sự đa dạng sinh học.)
Từ gần giống:
  • Subtropical: Thuộc về vùng cận nhiệt đới, thường khí hậu ấm hơn so với các vùng ôn đới nhưng không hoàn toàn nhiệt đới. dụ: "Subtropical regions have mild winters and hot summers." (Các vùng cận nhiệt đới mùa đông ấm áp mùa nóng bức.)
Từ đồng nghĩa:
  • Equatorial: Thuộc về khu vực xung quanh xích đạo, thường khí hậu ẩm ướt nóng bức. dụ: "Equatorial regions receive a lot of rainfall." (Các khu vực xích đạo nhận được nhiều mưa.)
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù từ "tropic" không idioms hoặc phrasal verbs phổ biến, bạn có thể gặp những cụm từ liên quan đến khí hậu như "tropical storm" (bão nhiệt đới), dùng để chỉ một loại bão mạnh mẽ xảy ravùng nhiệt đới.

Kết luận:

Từ "tropic" các biến thể của thường được sử dụng để mô tả các đặc điểm địa cũng như khí hậu của những khu vực gần chí tuyến.

danh từ
  1. (địa ,địa chất) chí tuyến
    • the tropic of Cancer
      hạ chí tuyến
    • the tropic of Capricorn
      đồng chí tuyến
  2. (the tropics) nhiệt đới, vùng nhiệt đới
tính từ
  1. (thuộc) chí tuyến
  2. (thuộc) vùng nhiệt đới

Comments and discussion on the word "tropic"