Characters remaining: 500/500
Translation

hot

/hɔt/
Academic
Friendly

Từ "hot" trong tiếng Anh một tính từ nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây một số cách giải thích dụ để người học tiếng Anh dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Nóng: Dùng để chỉ nhiệt độ cao.
    • dụ: "The coffee is too hot to drink." (Cà phê quá nóng để uống.)
2. Nghĩa liên quan đến khí hậu:
  • Khí hậu nóng bức: Khi thời tiết rất nóng.
    • dụ: "Vietnam has a hot climate in the summer." (Việt Nam khí hậu nóng bức vào mùa .)
3. Nghĩa liên quan đến đồ ăn:
  • Cay nồng, cay bỏng: Dùng để mô tả vị cay của thực phẩm.
    • dụ: "This chili is very hot!" (Ớt này rất cay!)
4. Nghĩa khác:
  • Nồng nặc, còn ngửi thấy : Khi nói về mùi hương mạnh mẽ.
    • dụ: "There was a hot scent of spices in the kitchen." ( mùi gia vị nồng nặc trong bếp.)
5. Tình cảm tính cách:
  • Tính nóng nảy: Dùng để chỉ người dễ tức giận.
    • dụ: "He has a hot temper." (Anh ấy tính nóng nảy.)
6. Tranh cãi sự kiện:
  • Cuộc tranh cãi sôi nổi: Dùng để chỉ một cuộc tranh luận kịch liệt.
    • dụ: "They had a hot dispute about politics." (Họ đã một cuộc tranh cãi sôi nổi về chính trị.)
7. Thông tin tin tức:
  • Nóng hổi, sốt dẻo: Dùng để chỉ tin tức mới phát hành hấp dẫn.
    • dụ: "I got the hot news from my friend." (Tôi đã nhận được tin mới nóng hổi từ bạn tôi.)
8. Âm nhạc thể thao:
  • Nhạc giật gân: Dùng để chỉ thể loại nhạc được yêu thích.
    • dụ: "This is a hot music track right now." (Đây một bài nhạc giật gân hiện tại.)
9. Biến thể cách sử dụng khác:
  • Hot and cold: Hay dao động, không ổn định.

    • dụ: "She tends to blow hot and cold about her plans." ( ấy thường hay thay đổi ý kiến về kế hoạch của mình.)
  • To make it too hot for somebody: Gây khó khăn cho ai đó.

    • dụ: "The situation is getting too hot for him." (Tình huống đang trở nên khó khăn cho anh ấy.)
  • To give it somebody hot: Làm cho ai đó cảm thấy khó chịu.

    • dụ: "She really gave him hot for being late." ( ấy đã làm cho anh ấy cảm thấy khó chịu đến muộn.)
10. Từ đồng nghĩa:
  • Warm: ấm áp (nhiệt độ thấp hơn, không quá nóng).
  • Spicy: cay (thường dùng để chỉ gia vị trong món ăn).
11. Từ gần giống:
  • Boiling: sôi (nhiệt độ rất cao).
  • Scorching: nóng cháy (nhiệt độ rất cao, thường về thời tiết).
tính từ
  1. nóng, nóng bức
    • hot climate
      khí hậu nóng bức
  2. cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
  3. nồng nặc, còn ngửi thấy (hơi thú săn)
  4. nóng nảy
    • hot temper
      tính nóng nảy
  5. sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
    • hot dispute
      cuộc tranh cãi sôi nổi
  6. nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
  7. mới phát hành giấy bạc
  8. (âm nhạc) giật gân
    • hot music
      nhạc giật gân
  9. (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
  10. (từ lóng) dễ nhận ra khó sử dụng (đồ trang lấy cắp, giấy bạc...)
  11. (điện học) thế hiệu cao
  12. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật ) phóng xạ
  13. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, (người)
  14. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
  15. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
  16. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
Idioms
  • hot and hot
    ăn nóng (thức ăn)
  • hot and strong
    sôi nổi, kịch liệt
  • to make it (the place) too hot for somebody
    gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào đi
phó từ
  1. nóng
  2. nóng nảy, giận dữ
  3. sôi nổi; kịch liệt
Idioms
  • to blow hot and cold
    hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
  • to give it somebody hot
    (xem) give
ngoại động từ
  1. đun nóng, hâm

Comments and discussion on the word "hot"