Characters remaining: 500/500
Translation

trổ

Academic
Friendly

Từ "trổ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trổ", kèm theo dụ minh họa.

Giải thích:
  1. Lỗ hổng: "Trổ" có thể được sử dụng để chỉ việc tạo ra một lỗ hổngđâu đó, thường hàng rào, tường hay một vật đó. dụ:

    • "Chó chui qua trổ" nghĩa là chó chui qua một lỗ hổnghàng rào.
  2. Đào, khoét: Khi nói đến việc "trổ" mương hay các loại kênh rạch, có nghĩađào hoặc khoét ra một đường đi cho nước.

    • dụ: "Chúng tôi sẽ trổ mương để dẫn nước từ sông vào ruộng."
  3. Chạm gọt tinh vi: Trong nghệ thuật, "trổ" có thể được dùng để chỉ việc chạm khắc, gọt dũa một cách tinh tế trên các vật liệu như gỗ, đá.

    • dụ: "Người thợ đã trổ thủy tiên trên mặt bàn gỗ rất đẹp."
  4. Nảy nở, đâm chồi: Từ "trổ" cũng có thể được dùng để mô tả sự phát triển của cây cối, khi chúng đâm chồi nảy lộc.

    • dụ: "Cây hồng trổ hoa vào mùa xuân."
  5. Tỏ rõ ra: Cuối cùng, "trổ" cũng có thể được dùng để diễn đạt việc thể hiện khả năng, tài năng của một người.

    • dụ: "Khi dịp, anh ấy thường trổ tài đàn guitar."
Các biến thể từ liên quan:
  • Trổ tài: Thể hiện khả năng, kỹ năng của bản thân.
  • Trổ hoa: Diễn tả sự nở hoa của cây cối.
  • Trổ mương: Đào mương để dẫn nước.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • "Nở": Thường dùng để chỉ sự nở hoa, nhưng không dùng trong các ngữ cảnh khác như khoét hay đào.
  • "Đào": Gần nghĩa với "trổ" khi nói đến việc tạo ra một cái đó như mương, lỗ hổng; tuy nhiên, "đào" không dùng để chỉ việc thể hiện tài năng.
  1. d. Lỗ hổnghàng rào : Chó chui qua trổ.
  2. đg. 1 . Đào, khoét : Trổ mương. 2. Chạm gọt tinh vi : Trổ thủy tiên.
  3. đg. 1. Nảy nở, đâm chồi : Cây hồng trổ hoa. 2. Tỏ rõ ra : Trổ tài.

Comments and discussion on the word "trổ"