Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xông
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt 1. Tiến mạnh: Xông vào đồn địch 2. Đề cập mạnh đến: Chúng ta phải xông vào những vấn đề gì (TrVGiàu).
  • 2 đgt 1. Nói hơi bốc lên: Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (BNT) 2. Để cho hơi bốc lên người, từ một nồi nước lá đun sôi: Mỗi khi cảm thấy ngúng nguẩy, bà cụ chỉ xông là khỏi.
  • 3 đgt Nói mối đục làm cho hỏng nát đồ đạc: Sách vở bị mối xông.
  • 4 đgt Nói người nào đến thăm nhà mình trước tiên trong ngày mồng một tết: Tết năm nay bà cụ bảo tôi đến xông nhà.
Related search result for "xông"
Comments and discussion on the word "xông"