Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. dt. 1. Phần khung cứng nằm trong da thịt của cơ thể; bộ xương: gầy giơ xương bị gãy xương. 2. Phần cứng làm khung, làm nòng cốt của một số vật: Quạt rách giơ xương xương lá. II. tt. 1. Gầy guộc, dường như chỉ nhìn thấy xương: mặt xương. 2. Hóc búa, khó giải quyết, khó kiếm chác lợi lộc: Bài toán này xương lắm Việc này xương quá, không ai chịu nhận làm.
Comments and discussion on the word "xương"