Characters remaining: 500/500
Translation

écart

Academic
Friendly

Từ "écart" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa chính là "khoảng cách" hoặc "sự chênh lệch". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, dưới đâymột số cách hiểu ví dụ cụ thể để bạn có thể dễ dàng nắm bắt.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Khoảng cách:

    • "écart" có thể chỉ khoảng cách vậthoặc trừu tượng giữa hai điểm.
    • Ví dụ:
  2. Sự chênh lệch:

    • Từ này cũng được dùng để diễn tả sự chênh lệch về giá cả, số lượng, hoặc bất kỳ loại số liệu nào.
    • Ví dụ:
  3. Sự trệch:

    • Trong một số ngữ cảnh, "écart" có thể chỉ sự trệch hướng hoặc sự lầm lạc.
    • Ví dụ:
  4. Lầm lạc:

    • Từ này còn được sử dụng để chỉ những lầm lạc trong hành vi hoặc cách ứng xử.
    • Ví dụ:
Các biến thể của từ
  • À l'écart: nghĩa là "xa lánh" hoặc "ngoài vòng".

    • Ví dụ: "Il préfère vivre à l'écart de la ville." (Anh ấy thích sống xa lánh thành phố.)
  • Mettre à l'écart: nghĩa là "bỏ rơi" hoặc "gạt bỏ".

    • Ví dụ: "Il a été mis à l'écart des décisions importantes." (Anh ấy đã bị gạt bỏ khỏi những quyết định quan trọng.)
  • Se tenir à l'écart: nghĩa là "đứng ngoài vòng".

    • Ví dụ: "Elle se tient à l'écart de la politique." ( ấy đứng ngoài vòng chính trị.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Différence: nghĩa là "sự khác biệt", cũng có thể chỉ sự chênh lệch nhưng không nhất thiết phảikhoảng cách.
  • Éloignement: nghĩa là "sự xa lánh", nhấn mạnh vào khía cạnh xa rời.
Idioms cụm động từ
  • Grand écart: nghĩa là "thế xoạc chân", thường được sử dụng trong thể thao, đặc biệttrong múa hoặc thể dục.
  • Faire l'écart: nghĩa là "làm chệch" hoặc "làm khác biệt".
Kết luận

Từ "écart" rất phong phú trong cách sử dụng có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

danh từ giống đực
  1. độ cách, khoảng cách; sự chênh lệch
    • Augmenter l'écart des branches d'un compas
      tăng thêm khoảng cách của hai nhánh com pa
    • écart entre le prix de revient et le prix de vente
      chênh lệch giữa giá thành giá bán
    • Les écarts de température
      khoảng cách biến đổi nhiệt độ
  2. sự trệch
    • écart en derection
      sự trệch hướng (của đường đạn)
  3. sự lầm lạc
    • Des écarts de conduite
      những lầm lạc trong cách ăn ở
  4. xóm hẻo lánh, chòm hẻo lánh
    • à l'écrat
      xa lánh, riêng lẻ
    • Vivre à l'écart
      sống xa lánh
    • A l'écart de
      xa, ngoài vòng
    • Se tenir à l'écart de la politique
      đứng ngoài vòng chính trị
    • Grand écart
      thế xoạc chân sát đất ()
    • Mettre à l'écart
      bỏ rơi, gạt bỏ

Comments and discussion on the word "écart"