Từ "óp" trongtiếng Việt có nghĩa là "t lép" hoặc "khôngđượcchắc". Nóthườngđượcdùngđểmô tảnhữngvật thểhoặcthực phẩmcótình trạngkhôngđầy đặn, khôngchắcchắn, hoặcbịxẹp.
Định nghĩachi tiết:
Nghĩacơ bản: Từ "óp" thường dùngđểchỉcácvật thể, thực phẩmcóhình dạngkhôngđượcđầy, xẹpxuống, hoặckhôngcóđộcứngcần thiết.
Vídụ:
Thócóp: Thócbịxẹp, khôngđạtchấtlượngtốt.
Cuaóp: Cuakhôngcònchắcthịt, có thểđãchếthoặckhôngđượcnuôilớn.
Cáchsử dụngnâng cao:
Trong văn nói, "óp" có thểdùngđểchỉcảm giácvềmộtthứgìđókhôngđạtyêu cầuhoặckhôngđángtin cậy.