Characters remaining: 500/500
Translation

ép

Academic
Friendly

Từ "ép" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "ép":

1. Động từ "ép"
  • Định nghĩa: Nghĩa này chỉ hành động sử dụng lực để nén hoặc làm mỏng một vật thể.
  • dụ:
    • "Chúng ta sẽ ép dầu từ hạt hướng dương để lấy dầu ăn."
    • " ấy ép mía để làm nước mía giải khát."
2. Tính từ "ép"
  • Định nghĩa: Chỉ trạng thái một vật chưa đủ chín hoặc chưa đạt yêu cầu.
  • dụ:
    • "Quả đu đủ này còn ép, chưa thể ăn được."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "nén", "bóp", "đè".
  • Từ đồng nghĩa: "buộc" (trong nghĩa buộc ai đó làm theo ý mình).
4. Cách sử dụng chú ý
  • Từ "ép" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật (ép dầu, ép mía) đến xã hội (ép buộc ai đó).
  • Khi sử dụng "ép" trong ngữ cảnh buộc người khác, cần chú ý đến sắc thái của hành động, có thể ý nghĩa tiêu cực (ép buộc) hoặc tích cực (thuyết phục).
5. Tổng kết

Từ "ép" trong tiếng Việt rất phong phú về nghĩa cách sử dụng. có thể chỉ hành động vật , hành động xã hội, hoặc dùng để mô tả trạng thái của một vật.

  1. I. đgt. 1. Dùng lực nén chặt lại hoặc mỏng dẹp đều ra nhằm mục đích nhất định: ép dầu ép mía. 2. Buộc đối phương theo ý mình bằng sức mạnh nào đó: ép địch ra đầu hàng ép phải mua ngôi nhà . 3. áp sát vào: ép mình vào tường tránh mưa. 4. Gia công vật liệu bằng áp lực trên các máy để tạo ra các sản phẩm nhựa: ván ép cót ép... II. tt. Chưa đạt đến mức cần đủ một cách tự nhiên như phải : ép vần đu đủ chín ép.

Comments and discussion on the word "ép"