Characters remaining: 500/500
Translation

đẫm

Academic
Friendly

Từ "đẫm" trong tiếng Việt có nghĩa là "ướt sũng" hoặc "thấm đẫm". Khi một vật nào đó bị dính nước hoặc chất lỏng, khiến cho trở nên ướt hoàn toàn, chúng ta có thể dùng từ "đẫm" để miêu tả tình trạng đó.

Các dụ sử dụng từ "đẫm":
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Sau khi đi mưa về, quần áo của tôi đều đẫm nước."
    • "Cái cốc này đẫm nước, bạn có thể lau khô cho không?"
  2. Mô tả cảm xúc:

    • "Mắt ấy đẫm nước mắt khi nghe tin buồn."
    • "Trán anh ấy đẫm mồ hôi sau khi chạy bộ."
  3. Trong nghệ thuật, văn học:

    • "Bức tranh này đẫm màu sắc tươi sáng, tạo cảm giác vui vẻ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Đẫm" có thể được dùng để miêu tả không chỉ trạng thái vật còn có thể ám chỉ đến sự dạt dào về cảm xúc hoặc ấn tượng.
    • dụ: "Đêm nay, không khí trong phòng tiệc đẫm hạnh phúc tiếng cười."
Các biến thể của từ "đẫm":
  • "Đẫm" có thể kết hợp với một số từ khác để tạo thành cụm từ:
    • "Đẫm mồ hôi": chỉ tình trạng ra mồ hôi nhiều.
    • "Đẫm máu": chỉ tình trạng bị thương nặng hoặc vết thương chảy máu nhiều.
Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan:
  • Từ gần giống: "ướt", "thấm"

    • "Ướt": chỉ tình trạng bị dính nước nhưng không nhất thiết phải "sũng nước".
    • "Thấm": thường chỉ sự thẩm thấu của chất lỏng vào vật liệu.
  • Từ đồng nghĩa: "sũng", "ngập"

    • "Sũng": thường dùng trong ngữ cảnh tương tự với "đẫm", chỉ sự ngập tràn của nước.
    • "Ngập": có thể chỉ tình trạng hoàn toàn chìm trong nước, dụ như "ngập nước".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "đẫm", cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.

  1. t. (hay đg.). Ướt sũng. Trán đẫm mồ hôi. Tưới đẫm nước. Bàn tay đẫm máu (b.).

Comments and discussion on the word "đẫm"