French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
động từ
- đe dọa, dọa
- Menacer un enfant d'une punition
dọa nạt một đứa trẻ
- có cơ, có nguy cơ
- Ce nuage nous menace d'un orage
đám mây ấy có cơ đưa tới cơn dông
- Son discours menace d'être long
bài nói của ông ấy có (nguy) cơ dài đấy
- menacer ruine
sắp đổ, sắp sụp đổ (nghĩa đen) nghĩa bóng