Characters remaining: 500/500
Translation

agité

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "agité" là một tính từ rất thú vị nhiều ý nghĩa khác nhau.

Tóm lại, từ "agité" không chỉ đơn giảnmiêu tả trạng thái không yên mà còn có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cảm xúc cá nhân đến thiên nhiên hay y học.

tính từ
  1. động, không yên
    • Mer agitée
      biển động
    • Sommeil agité
      giấc ngủ không yên
  2. sóng gió
    • Vie agitée
      cuộc đời sóng gió
danh từ
  1. (y học) người điên quậy phá
    • Le pavillon des agités, dans un hôpital psychiatrique
      khu dành riêng cho các bệnh nhân quậy phá trong bệnh viện tâm thần

Comments and discussion on the word "agité"