Characters remaining: 500/500
Translation

bouillon

/'bu:jʤ:ɳ/
Academic
Friendly

Từ "bouillon" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột giải thích chi tiết về từ này kèm theo ví dụ các thông tin liên quan.

Định nghĩa nghĩa chính:
  1. Bouillon (danh từ giống đực): Từ này chủ yếu được sử dụng để chỉ nước dùng, canh, hoặc nước cốt được nấu từ thịt, xương, hoặc rau củ. Đặc biệt, "bouillon maigre" chỉ canh không thịt, hay canh suông.

    • Ví dụ:
  2. Bouillon (quán ăn): Trong ngữ cảnh khác, từ này có thể được dùng để chỉ một quán ăn nhỏ, thường phục vụ các món ăn đơn giản, giá rẻ.

    • Ví dụ:
  3. Bouillon (bọt nước): Từ này cũng có thể chỉ bọt nước sôi, thường thấy trong quá trình nấu ăn.

    • Ví dụ:
  4. Bouillon (nghĩa bóng): Trong một số ngữ cảnh, từ này có thể mang nghĩa bóng như thua lỗ hay thất bại.

    • Ví dụ:
  5. Bouillon de culture: Trong lĩnh vực vi sinh vật học, từ này được sử dụng để chỉ nước cấy, môi trường dùng để nuôi cấy vi khuẩn.

    • Ví dụ:
Các cách sử dụng khác từ gần giống:
  • Bouillon d'onze heures: Thường chỉ một loại nước thuốc độc, nhưng trong ngữ cảnh thân mật có thểchỉ một loại nước nào đó không tốt cho sức khỏe.
  • Boire un bouillon: Một thành ngữ diễn tả việc "uống phải nước khi bơi", mang nghĩa bónggặp rắc rối hay thất bại trong một tình huống nào đó.
  • Comment trouves-tu le bouillon?: Câu hỏi này có thể được dùng để hỏi ý kiến về một tình huống khó khăn hay tệ hại.
Từ đồng nghĩa từ gần nghĩa:
  • Caldo: Trong tiếng Tây Ban Nha, từ này cũng chỉ nước dùng hoặc canh.
  • Potage: Một từ khác trong tiếng Pháp chỉ canh, nhưng thường đặc hơn nước dùng.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Tùy vào ngữ cảnh "bouillon" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau. Học sinh cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa của từ này trong câu.
  • Từ này cũng có thể được sử dụng trong các tình huống thân mật hoặc chính thức tùy thuộc vào cách diễn đạt.
danh từ giống đực
  1. nước dùng, canh thang
    • Bouillon maigre
      canh suông
    • Bouillon de poulet
      nước dùng
  2. quán bán cháo; quán cơm nhỏ
    • Entrer dans un bouillon d'étudiants
      vào một quán cơm sinh viên
  3. bọt nước sôi; bọt
  4. nếp phồng (quần áo)
  5. (số nhiều) báo chí đọng lại, báo chí không bán được
    • boire un bouillon
      (thân mật) uống phải nước khi bơi
    • bouillon de culture
      (vi sinh vật học) nước cấy
    • bouillon d'onze heures
      (thân mật) nước thuốc độc
    • comment trouves-tu le bouillon?
      (thông tục) ý kiến của anh đối với việc tệ hại ấy thế nào?

Comments and discussion on the word "bouillon"