Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
chôn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín: Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết chôn áo lành (cd) 2. Giấu kín dưới đất: Anh hà tiện chôn của 3. Cắm sâu dưới đất rồi lèn cho chặt: Chôn cột cờ.
Related search result for "chôn"
Comments and discussion on the word "chôn"