Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary (also found in English - Vietnamese, English - English (Wordnet), )
devoir
Jump to user comments
ngoại động từ
  • nợ
    • Devoir mille francs
      nợ một nghìn frăng
  • nhờ
    • Devoir la vie à quelqu'un
      nhờ ai mà sống
  • có bổn phận phải
    • Un enfant doit le respect à ses parents
      con có bổn phận tôn kính cha mẹ
    • On doit respecter les vieillards
      người ta phải kính trọng người già
  • chắc là, có lẽ
    • Il doit être marié déjà
      có lẽ hắn đã có vợ rồi, chắc là hắn đã có vợ rồi
    • devoir de
      nhờ có... mà
    • Je lui dois d'être encore de ce monde
      nhờ có ông ấy mà tôi còn sống
    • devoir tribut
      (từ cũ, nghĩa cũ) không tránh được
    • Une femme doit toujours tribut à la mode
      phụ nữ bao giờ cũng không tránh được mốt
    • dussé-je
      dù tôi có phải
    • dût-il
      dù nó có phải
    • n'en devoir guère
      không kém, không thua
danh từ giống đực
  • bổ phận, nghĩa vụ, nhiệm vụ
  • bài làm (của học sinh)
  • (số nhiều) lời chào hỏi, lời thăm hỏi
    • Aller rendre ses devoirs à quelqu'un
      đi chào hỏi ai, đến thăm hỏi ai
    • derniers devoirs
      tang lễ
    • devoir conjugal
      nghĩa vợ chồng
    • devoir filial
      đạo làm con
    • se mettre en devoir de
      chuẩn bị để
Related search result for "devoir"
Comments and discussion on the word "devoir"