Characters remaining: 500/500
Translation

essuyer

Academic
Friendly

Từ "essuyer" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "lau" hoặc "chùi". Đâymột động từ ngoại động từ, có nghĩa cần một tân ngữ đi kèm để hoàn chỉnh nghĩa. Dưới đâymột số cách sử dụng nghĩa khác nhau của từ "essuyer":

1. Nghĩa cơ bản
  • Essuyer la vaisselle: Lau bát đĩa.
  • Essuyer le parquet: Lau sàn.
2. Nghĩa mở rộng
  • Essuyer une tempête: Chịu một trận bão. Ở đây, "essuyer" mang nghĩa là "chịu đựng" hoặc "trải qua", ám chỉ việc phải đối mặt với một tình huống khó khăn.
  • Essuyer la mauvaise humeur de quelqu'un: Chịu đựng sự cau có của ai. Nghĩaphải chịu đựng cảm xúc tiêu cực từ người khác.
  • Essuyer les larmes (les pleurs) de quelqu'un: An ủi ai. Ở đây, "essuyer" có nghĩalau đi nước mắt, thể hiện sự an ủi hỗ trợ tình cảm.
3. Các biến thể của từ
  • Essuyage: Danh từ chỉ hành động lau chùi.
  • Essuyette: Một loại khăn nhỏ dùng để lau chùi.
4. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Laver: Rửa, giặt. Mặc dù cũng liên quan đến việc làm sạch, "laver" thường dùng cho các vật dụng cần ngâm nước, trong khi "essuyer" thường dùng cho việc lau khô.
  • Frotter: Chà, cọ. "Frotter" mang nghĩacọ xát để làm sạch, thường mạnh mẽ hơn so với "essuyer".
5. Idioms câu nói thường dùng
  • Essuyer les plâtres: Nghĩa đen là "lau bụi", nhưng nghĩa bóngtrải qua những khó khăn ban đầu trong một công việc mới.
  • Essuyer un refus: Chịu một sự từ chối.
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các tình huống trang trọng, bạn có thể sử dụng "essuyer" để nói về việc xửcác vấn đề phức tạp hoặc khắc phục tình huống không mong muốn, chẳng hạn như "essuyer des critiques" (chịu đựng những chỉ trích).
ngoại động từ
  1. lau, chùi
    • Essuyer la vaisselle
      lau bát đĩa
    • Essuyer le parquet
      lau sàn
  2. chịu, chịu đựng
    • Essuyer une tempête
      chịu một trận bão
    • Essuyer la mauvaise humeur de quelqu'un
      chịu đựng sự cau có của ai
    • essuyer les larmes (les pleurs) de quelqu'un
      an ủi ai

Comments and discussion on the word "essuyer"