Characters remaining: 500/500
Translation

faille

/'feil/
Academic
Friendly

Từ "faille" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la faille). có nghĩa chính là "vết nứt" hoặc "điểm yếu". Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ địa lý, địa chất đến các lĩnh vực khác nhưluận hay tâm lý.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "faille":
  1. Trong địa địa chất:

    • Nghĩa: Vết nứt trong lớp đất hoặc đá, thườngnơi các khối đá đã bị tách rời.
    • Ví dụ: "La faille de San Andreas est célèbre pour son activité sismique." (Vết nứt San Andreas nổi tiếng hoạt động địa chấn của .)
  2. Trongluận tư duy:

    • Nghĩa: Điểm yếu trong lập luận hoặc lập luận không vững chắc.
    • Ví dụ: "Cet argument présente des failles." (Lập luận này những điểm yếu.)
  3. Trong tâm:

    • Nghĩa: Điểm yếu trong tính cách của một người hoặc trong một hệ thống.
    • Ví dụ: "Il a une faille dans sa confiance en lui." (Anh ấy có một điểm yếu trong sự tự tin của mình.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Phân biệt với từ "défaut": "Défaut" thường chỉ sự thiếu sót, khuyết điểm, trong khi "faille" nhấn mạnh đến sự rạn nứt hoặc điểm yếu.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "brèche" (khoảng trống hay vết nứt).
    • "lacune" (khoảng trống, thiếu sót trong thông tin hay kiến thức).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hay nghệ thuật, "faille" có thể được dùng để chỉ những điểm yếu trong một nhân vật hay trong một tác phẩm.
    • Ví dụ: "Les failles des personnages rendent l'histoire plus réaliste." (Những điểm yếu của các nhân vật làm cho câu chuyện trở nên thực tế hơn.)
Thành ngữ cụm động từ:
  • Mặc dù từ "faille" không nhiều thành ngữ cụ thể, nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như:
    • "Trouver une faille" (tìm ra điểm yếu).
    • "Jouer sur les failles" (chơi đùa trên những điểm yếu).
danh từ giống cái
  1. (địa lý; địa chất) phay
  2. chỗ rạn nứt; điểm yếu
    • Raisonnement qui présente des failles
      luận những điểm yếu
  3. lụa phay

Comments and discussion on the word "faille"