English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
giới từ
- từ
- to start from Hanoi
bắt đầu đi từ Hà-nội
- to know someone from a child
biết một người nào từ tấm bé
- to count from one to ten
đếm từ một đến mười
- from morning till night
từ sáng đến tối
- from place to place
từ nơi này sang nơi khác
- a letter from home
một bức thư (từ) nhà (gửi đến)
- dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ
- to judge from appearances
dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán
- khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách
- to save a thing from damage
giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng
- to go [away] from house
đi (xa) khỏi nhà
- vì, do, do bởi
- to tremble from fear
run lên vì sợ hãi
- với
- to differ from others
khác với những người khác; khác với những cái khác
- bằng
- wine is made from grapes
rượu vang làm bằng nho
- của (ai... cho, gửi, tặng, đưa)
- gilfs from friends
quà của bạn bè (gửi tặng)
IDIOMS
- from of old
- ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi
- I know it from of old
tôi biết việc ấy đã lâu rồi