Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gạo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt (thực) Loài cây lớn, cùng họ với cây gòn, thân và cành có gai, hoa to và đỏ, quả có sợi bông: Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề (tng); Một cây gạo khổng lồ vươn rộng những cành lá lơ thơ (Ng-hồng); Nhặt bông gạo về nhồi gối; Hoa gạo đã nở đỏ trên các bờ sông (NgHTưởng).
  • 2 dt Nhân của hạt thóc đã xay để tách trấu ra: Có gạo nạo ra cơm (tng); Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng); Hết gạo, thiếp lại gánh đi (cd); Người gùi gạo, người dắt ngựa (VNgGiáp).
  • 3 dt Nang ấu trùng của sán ở trong thịt những con lợn có bệnh: Không nên ăn thịt có gạo.
  • 4 dt Bao phấn của hoa sen, màu trắng: Ướp chè bằng gạo hoa sen.
  • 5 trgt Nói người quá chăm chú vào việc học, không biết gì đến những chuyện chung quanh: Bạn bè cứ chế anh ta là học gạo.
Related search result for "gạo"
Comments and discussion on the word "gạo"